Liên hệ với Long Tech
Gọi ngay HOTLINE 0236 2222 668 để được tư vấn, hỗ trợ MIỄN PHÍ
TT | Hạng mục dịch vụ | Đối tượng kiểm tra |
Tần suất | Thiết bị đo kiểm/ Phương pháp kiểm tra |
ĐVT | Tiêu chuẩn áp dụng |
I | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TẤM PIN/ CHUỖI PIN/ DÂY CÁP DC. | hệ thống | ||||
1 | Kiểm tra đặc tuyến IV & đánh giá tình trạng làm việc của chuỗi pin: – Đo điện áp hở mạch tấm pin (Voc) – Đo điện áp tấm pin tại công suất đỉnh (Vmpp) – Đo dòng điện tấm pin tại công suất đỉnh (Impp) – Đo dòng điện ngắn mạch (Isc) – Đo công suất đỉnh tấm pin (Pmax) – Đo đặc tuyến IV tấm pin. – Đánh giá tình trạng làm việc của tấm pin. |
Chuỗi pin | 4 lần/ năm | HT Instruments SOLAR IVe (15A, 1500VDC) / Solmetric PVA-1500 | chuỗi | TCVN 11855-1:2017 IEC 62446-1:2017 |
2 | Đo điện trở cách điện của chuỗi pin và đánh giá tình trạng cách điện của chuỗi pin: – Đo điện trở cách điện của PV String (+) với Ground. – Đo điện trở cách điện của PV String (-) với Ground. – Đo điện trở cách điện của PV String (+) với PV String (-). – Đánh giá tình trạng và các lỗi tiềm ẩn của hệ thống cáp DC, máng cáp DC. |
Chuỗi pin | 4 lần/ năm | HIOKI IR4053 | chuỗi | QCVN QTĐ-5:2009/BCT IEC 62446-1:2017 |
3 | Quét nhiệt hệ thống pin NLMT để phát hiện các bất thường (tấm pin bị vỡ, bể, bụi bẩn, xước, bám dầu, vật thể nằm trên pin, hư hại vật lý, biến dạng, cell pin nứt gãy,..vv): – Quét nhiệt bằng Flycame Camera nhiệt để xác định và phân vùng các cụm pin NLMT bất thường. – Quét nhiệt bằng Camera nhiệt cầm tay để đánh giá và xác định các bất thường của từng tấm pin trong cụm. |
tấm pin | 4 lần/ năm | Flycam Camera nhiệt Camera nhiệt cầm tay Fluke VT04 |
tấm | IEC 62446-1:2017 |
4 | Kiểm tra và thống kê số lượng tấm pin bị che nắng, bóng râm, Bề mặt tấm pin không bị đọng nước, đóng váng. Tấm pin không bị rạn nứt, vỡ ( Nguyên nhân vỡ thường do đạn bắn chim, khu vực tấm pin gần đường). Kiểm tra tấm pin có bị ăn mòn thanh bus-bar không. (Thường do hỏng tấm nhựa mặt sau, hơi nước bay vào) |
tấm pin | 4 lần/ năm | Quan sát bằng mắt, thống kê theo các múi giờ | tấm | |
5 | Kiểm tra, đánh giá chủng loại, tình trạng của máng cáp DC trên mái, đo độ dày lớp mạ kẽm, đánh giá các bất thường và rủi ro của hệ thống máng cáp DC. | máng cáp | 4 lần/ năm | Quan sát bằng mắt, thiết bị chuyên dụng, thống kê, đánh giá. | hệ thống | |
6 | Vệ sinh Pin | tấm pin | 4 lần/ năm | Dụng cụ chuyên dụng | Mwp | |
II | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA INVERTER | hệ thống | ||||
1 | Đo lường, phân tích chất lượng điện năng của Inverter: – Kiểm tra tính đáp ứng điện áp vận hành. – Kiểm tra tính đáp ứng tần số vận hành. – Kiểm tra xâm nhập dòng điện một chiều. – Kiểm tra sóng hài điện áp. – Kiểm tra sóng hài dòng điện. – Kiểm tra nhấp nháy điện áp. – Kiểm tra thành phần thứ tự nghịch của điện áp pha. – Kiểm tra hệ số công suất. |
Inverter | 1 lần/ năm | Fluke 435ii | hệ thống | Thông tư số 39/2015/TT-BCT và Thông tư 30/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung |
2 | Quét nhiệt và phát hiện các bất thường của Inverter: – Kiểm tra các vị trí đầu nối dầu cose AC inverter – Quét nhiệt và phát hiện các bất thường tại điểm đấu nối AC. – Quét nhiệt và phát hiện các bất thường tại các điểm đấu nối DC MC4 |
Inverter | 4 lần/ năm | Fluke VT04, M | cái | |
3 | Kiểm tra, đánh giá ngoại quan tình trạng làm việc của Inverter: – Kiểm tra độ ồn, các tiếng động bất thường của Inverter. – Kiểm tra quạt mát (bụi bẩn, tình trạng làm việc,..vv) của Inverter. – Kiểm tra các cảnh báo, báo động bất thường của Inverter theo các khuyến nghị của hãng. |
Inverter | 4 lần/ năm | Kiểm tra bằng mắt và phần mềm chuyên dụng | cái | |
4 | Kiểm tra, đánh giá công tác lắp đặt Inverter: – Kiểm tra phương pháp lắp đặt Inverter theo khuyến cáo nhà sản xuất. – Kiểm tra khoảng cách bố trí, lắp đặt các Inverter theo khuyến cáo của Nhà sản xuất. – Kiểm tra các độ kín tại các vị trí đấu nối theo khuyến cáo của Nhà sản xuất. |
Inverter | 1 lần | cái | ||
5 | Kiểm tra, đánh giá chủng loại và đấu nối đầu MC4 tại Inverter: – Kiểm tra chủng loại đầu MC4 sử dụng đấu nối tại Inverter phù hợp với tiêu chuẩn Nhà sản xuất. – Kiểm tra độ vặn chặt của các mối nối MC4, khả năng nước thâm nhập, các bất thường (cháy, biến dạng,..vv) của đầu MC4 tại Inverter. |
MC4 | 4 lần/ năm | cái | ||
III | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG TỦ ĐIỆN AC | hệ thống | ||||
1 | Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc của đèn báo, đồng hồ volt Ampe, đồng hồ đa năng, công tơ điện, quạt tủ điện, bộ điều khiển nhiệt độ, timer,..vv | Tủ điện AC | 2 lần/ năm | tủ | ||
2 | Kiểm tra đánh giá tình trạng tủ điện: bụi bẩn, đối lưu không khí, ăn mòn, nước xâm nhập, bản lề, ổ khóa cửa,..vv | Tủ điện AC | 2 lần/ năm | tủ | ||
3 | Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc của bộ bảo vệ chống sét nguồn AC. | Chống sét | 2 lần/ năm | bộ | ||
4 | Quét nhiệt và đánh giá các lỗi tiềm ẩn của tủ điện AC: – Quét nhiệt, kiểm tra các lỗi tiềm ẩn tại các điểm đấu nối đầu cực ACB. – Quét nhiệt, kiểm tra các lỗi tiềm ẩn tại các điểm đấu nối đầu cực MCB. – Quét nhiệt, kiểm tra các lỗi tiềm ẩn tại các điểm đấu nối cáp lực AC. |
Tủ điện AC | 2 lần/ năm | hệ thống | ||
IV | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA | hệ thống | ||||
1 | Đo kiểm, đánh giá hệ thống tiếp địa tấm pin. | Hệ thống tiếp địa |
2 lần/ năm | Kyoritsu Kew 4105A | IEEE Std 81.2-1991 QCVN:11-TCN-18-2006 |
|
2 | Đo kiểm, đánh giá hệ thống tiếp địa Inverter. | Hệ thống tiếp địa |
2 lần/ năm | Kyoritsu Kew 4105A | IEEE Std 81.2-1991 QCVN:11-TCN-18-2006 |
|
3 | Đo kiểm, đánh giá hệ thống tiếp địa tủ điện, trạm biến áp. | Hệ thống tiếp địa |
2 lần/ năm | Kyoritsu Kew 4105A | IEEE Std 81.2-1991 QCVN:11-TCN-18-2006 |
|
4 | Đo kiểm, đánh giá tính thông suốt của hệ thống tiếp địa | Hệ thống tiếp địa |
2 lần/ năm | Đồng hồ đa năng | IEEE Std 81.2-1991 QCVN:11-TCN-18-2006 |
|
V | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT CƠ KHÍ | hệ thống | ||||
1 | Kiểm tra độ dầy lớp mạ ( Nhôm, Thép) | Khung, giàn | 2 lần/ năm | GTS8102 | hệ thống | |
2 | Kiểm tra thống kê độ ăn mòn, bong tróc của hệ thống | Khung, giàn | 2 lần/ năm | hệ thống | ||
3 | Kiểm tra lực siết đai ốc | Khung, giàn | 2 lần/ năm | Cà lê lực | hệ thống | Kiểm tra ngẫu nhiên |
VI | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG GIÁM SÁT, THEO DÕI | hệ thống | ||||
1 | Kiểm tra, đánh giá đường truyền của hệ thống truyền thông, các hư hại hay mất ổn định của Smartlogger | Hệ thống giám sát |
2 lần/ năm | Bằng mắt | hệ thống | |
2 | Kiểm tra báo cáo online của năng lượng đầu ra và bức xạ thông qua hệ thống giám sát từ xa. So sánh năng lượng đầu ra và đồng hồ solar để kiểm tra tổn thất bất thường | Hệ thống giám sát |
Hằng ngày | Online từ xa | hệ thống | |
3 | Kiểm tra báo động, sự kiện và tình trạng cơ sở dữ liệu – thông qua hệ thống giám sát từ xa | Hệ thống giám sát |
Hằng ngày | Online từ xa | hệ thống | |
4 | Kiểm tra báo cáo trực tuyến tình trạng của mỗi biến tần – Thông qua hệ thống giám sát từ xa | Hệ thống giám sát |
Hằng ngày | Online từ xa | hệ thống |
Gọi ngay HOTLINE 0236 2222 668 để được tư vấn, hỗ trợ MIỄN PHÍ